[Giải đáp] 100 Từ vựng tiếng trung về chủ đề trường học, thầy cô

Chủ đề trường học và thầy cô trở nên khá gần gũi với mỗi bạn học viên khi mới tiếp cận với ngôn ngữ tiếng trung. Việc lên google tìm kiếm những từ vựng liên quan đến chủ đề này trở thành nhu cầu học tập rất lớn cho các bạn học viên. Hiểu được những điều đó, gia sư Thành Tâm xin gửi đến các bạn cụm các từ vựng tiếng trung về trường học ở bài viết sau.

Chúng ta cùng nhau theo dõi nhé ! Cùng học và cùng trao dồi vốn từ vựng tiếng trung thôi nào !

Tổng hợp từ vựng trong tiếng trung về chủ đề trường học và thầy cô
Tổng hợp từ vựng trong tiếng trung về chủ đề trường học và thầy cô

Trường học tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về trường học

  1. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ
  2. Tiểu học 小学: xiǎoxué
  3. Trung học 中学: zhōngxué
  4. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng
  5. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng
  6. Cao đẳng 大专: dàzhuān
  7. Học viện 学院: xuéyuàn
  8. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué
  9. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn
  10. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn
  11. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào
  12. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào
  13. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué
  14. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué
  15. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo
  16. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng
  17. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào
  18. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào
  19. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān
  20. Trường dạy nghề 技校: jìxiàoƯ
  21. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào
  22. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào
  23. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào
  24. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào
  25. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào
  26. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào
  27. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào
  28. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào
  29. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào
  30. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào
  31. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào
  32. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào
  33. Trường ban đêm 夜校: yèxiào
  34. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào
  35. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn
  36. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn
  37. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn
  38. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn
  39. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn
  40. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn
  41. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn
  42. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn
  43. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué
  44. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn
  45. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué
  46. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué
  47. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué

Trường trung cấp tiếng trung là gì?

  1. Giáo Dục Bậc Trung Cấp 中等教育 : Zhōngděng jiàoyù.
  2. Trường Trung Cấp Chuyên Nghiệp 中等专业学校 (Zhōngděng zhuānyè xuéxiào)
Lớp học tiếng trung là gì ?
Lớp học tiếng trung là gì ?

Đại học tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về trường học

Giáo Dục Bậc Đại Học ( Cao Đẳng, Đại Học, Học Viện) 高等教育 :  Gāoděng jiàoyù.

Lớp học tiếng trung là gì?

Lớp học: 类 Lèi

Học sinh trong tiếng trung là gì? Sinh viên trong tiếng trung là gì?

  1. Học sinh cấp ba: 高中生 (gāo zhōng shēng)
  2. Học sinh mới: 新生 (xīn shēng)
  3. Sinh viên: 大学生 (dàxué shēng)
  4. Sinh viên những năm đầu: 低年级学生 (dī niánjí xué shēng)
  5. Sinh viên những năm cuối: 高年级学生 (gāo niánjí xué shēng)
  6. Sinh viên năm thứ nhất: 一年级大学生 (yī niánjí dàxué shēng)
  7. Sinh viên năm thứ hai: 二年级大学生 (èr niánjí dàxué shēng)
  8. Sinh viên năm thứ ba: 三年级大学生 (sān niánjí dàxué shēng)
  9. Sinh viên năm thứ tư: 四年级大学生 (sì niánjí dàxué shēng)
  10. Sinh viên hệ chính quy: 本科生 (běnkē shēng)
Từ vựng tiếng trung về trường học không khó như bạn nghĩ
Từ vựng tiếng trung về trường học không khó như bạn nghĩ

Tốt nghiệp cấp 3 tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về trường học

  1. Tốt nghiệp cấp 3: 高中毕业生 Gāozhōng bìyè shēng
  2. Tốt nghiệp cấp 2:< 高中毕业 Gāozhōng bìyè/li

Môn học tiếng trung là gì ? Từ vựng các môn học trong tiếng trung

  1. Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè
  2. Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè
  3. Môn chính: 主课 zhǔkè
  4. Môn phụ: 副课 fù kè
  5. Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè
  6. Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè
  7. Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè
  8. Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng
  9. Đại số: 代数 dàishù
  10. Số học: 算数 suàn shù
  11. Ngữ văn: 语文 yǔwén
  12. Tiếng anh: 英语 yīngyǔ
  13. Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ
  14. Hình học: 几何 jǐhé
  15. Lịch sử: 历史 lìshǐ
  16. Địa lý: 地理 dìlǐ
  17. Vật lý: 物理 wùlǐ
  18. Tự nhiên: 自然 zìrán
  19. Âm nhạc: 音乐 yīnyuè
  20. Hóa học: 化学 huàxué
  21. Thể dục: 体育 tǐyù
  22. Chính trị: 政治 zhèngzhì
  23. Mỹ thuật: 美术 měishù
  24. Đồ họa: 图画 túhuà
  25. Sinh vật: 生物 shēngwù
  26. Thường thức: 常识 chángshì
  27. Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng
  28. Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè
  29. Khoa học xã hội: 文科 wén kē
  30. Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué
  31. Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué
  32. Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué
  33. Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué
  34. Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ
  35. Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ
  36. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ
  37. Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué
  38. Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué
  39. Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng
  40. Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ
  41. Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué
  42. Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ
  43. Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué
  44. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué
  45. Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué
  46. Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué
  47. Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué
  48. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng
  49. Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué
  50. Xã hội học: 社会学 shèhuì xué
  51. Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué
  52. Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué

Trên đây là những từ vựng tiếng trung về trường học hay gặp nhất và thường xuyên dùng nhiều nhất. Có lẽ việc bắt đầu và học một ngôn ngữ nào đó thật sự rất khó, tuy nhiên nếu có cố gắng thì chắc chắn các bạn sẽ làm được. Chúc các bạn thành công !

TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM – NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCM

Văn phòng đại diện: 32/53 Đường 44, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức.

HOTLINE: 0374771705 (Cô Tâm) 

Nhấn vào đây để đánh giá bài này !
[Toàn bộ: 1 Trung bình: 5]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *