Chủ đề trường học và thầy cô trở nên khá gần gũi với mỗi bạn học viên khi mới tiếp cận với ngôn ngữ tiếng trung. Việc lên google tìm kiếm những từ vựng liên quan đến chủ đề này trở thành nhu cầu học tập rất lớn cho các bạn học viên. Hiểu được những điều đó, gia sư Thành Tâm xin gửi đến các bạn cụm các từ vựng tiếng trung về trường học ở bài viết sau.
Chúng ta cùng nhau theo dõi nhé ! Cùng học và cùng trao dồi vốn từ vựng tiếng trung thôi nào !
Trường học tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về trường học
- Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ
- Tiểu học 小学: xiǎoxué
- Trung học 中学: zhōngxué
- Trung học cơ sở 初中: chūzhōng
- Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng
- Cao đẳng 大专: dàzhuān
- Học viện 学院: xuéyuàn
- Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué
- Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn
- Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn
- Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào
- Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào
- Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué
- Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué
- Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo
- Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng
- Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào
- Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào
- Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān
- Trường dạy nghề 技校: jìxiàoƯ
- Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào
- Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào
- Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào
- Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào
- Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào
- Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào
- Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào
- Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào
- Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào
- Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào
- Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào
- Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào
- Trường ban đêm 夜校: yèxiào
- Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào
- Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn
- Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn
- Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn
- Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn
- Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn
- Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn
- Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn
- Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn
- Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué
- Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn
- Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué
- Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué
- Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué
Trường trung cấp tiếng trung là gì?
- Giáo Dục Bậc Trung Cấp 中等教育 : Zhōngděng jiàoyù.
- Trường Trung Cấp Chuyên Nghiệp 中等专业学校 (Zhōngděng zhuānyè xuéxiào)
Đại học tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về trường học
Giáo Dục Bậc Đại Học ( Cao Đẳng, Đại Học, Học Viện) 高等教育 : Gāoděng jiàoyù.
Lớp học tiếng trung là gì?
Lớp học: 类 Lèi
Học sinh trong tiếng trung là gì? Sinh viên trong tiếng trung là gì?
- Học sinh cấp ba: 高中生 (gāo zhōng shēng)
- Học sinh mới: 新生 (xīn shēng)
- Sinh viên: 大学生 (dàxué shēng)
- Sinh viên những năm đầu: 低年级学生 (dī niánjí xué shēng)
- Sinh viên những năm cuối: 高年级学生 (gāo niánjí xué shēng)
- Sinh viên năm thứ nhất: 一年级大学生 (yī niánjí dàxué shēng)
- Sinh viên năm thứ hai: 二年级大学生 (èr niánjí dàxué shēng)
- Sinh viên năm thứ ba: 三年级大学生 (sān niánjí dàxué shēng)
- Sinh viên năm thứ tư: 四年级大学生 (sì niánjí dàxué shēng)
- Sinh viên hệ chính quy: 本科生 (běnkē shēng)
Tốt nghiệp cấp 3 tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về trường học
- Tốt nghiệp cấp 3: 高中毕业生 Gāozhōng bìyè shēng
- Tốt nghiệp cấp 2:< 高中毕业 Gāozhōng bìyè/li
Môn học tiếng trung là gì ? Từ vựng các môn học trong tiếng trung
- Học một môn học: 修一门课 xiūyī mén kè
- Bỏ một môn học: 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè
- Môn chính: 主课 zhǔkè
- Môn phụ: 副课 fù kè
- Môn học tự chọn: 选修课 xuǎnxiū kè
- Môn học bắt buộc: 必修课 bìxiū kè
- Môn học lại: 重修课 chóngxiū kè
- Học phần: 学分课程 xuéfēn kèchéng
- Đại số: 代数 dàishù
- Số học: 算数 suàn shù
- Ngữ văn: 语文 yǔwén
- Tiếng anh: 英语 yīngyǔ
- Ngoại ngữ: 外语 wàiyǔ
- Hình học: 几何 jǐhé
- Lịch sử: 历史 lìshǐ
- Địa lý: 地理 dìlǐ
- Vật lý: 物理 wùlǐ
- Tự nhiên: 自然 zìrán
- Âm nhạc: 音乐 yīnyuè
- Hóa học: 化学 huàxué
- Thể dục: 体育 tǐyù
- Chính trị: 政治 zhèngzhì
- Mỹ thuật: 美术 měishù
- Đồ họa: 图画 túhuà
- Sinh vật: 生物 shēngwù
- Thường thức: 常识 chángshì
- Sinh lý học: 生理卫生 shēnglǐ wèishēng
- Môn quân sự: 军训课 jūnxùn kè
- Khoa học xã hội: 文科 wén kē
- Môn pháp luật: 法律学 fǎlǜ xué
- Nhân loại học: 人类学 rénlèi xué
- Tâm lý học: 心理学 xīnlǐ xué
- Khảo cổ học: 考古学 kǎogǔ xué
- Sử thế giới: 世界史 shìjiè shǐ
- Thông sử thế giới: 世界通史 shìjiè tōngshǐ
- Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史 guójì guānxì shǐ
- Ngôn ngữ học: 语言学 yǔyán xué
- Ngữ âm học: 语音学 yǔyīn xué
- Phê bình văn học: 文学批评 wénxué pīpíng
- Hán ngữ cổ đại: 古汉语 gǔ hànyǔ
- Tu từ học: 修辞学 xiūcí xué
- Quản lí xí nghiệp: 企业管理 qǐyè guǎnlǐ
- Kinh tế học: 经济学 jīngjì xué
- Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué
- Kinh tế chính trị học: 政治经济学 zhèngzhì jīngjì xué
- Khoa học kế toán: 会计学 kuàijì xué
- Khoa học tài vụ: 财务学 cáiwù xué
- Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融 guójì jīnróng
- Thống kê học: 统计学 tǒngjì xué
- Xã hội học: 社会学 shèhuì xué
- Giáo dục học: 教育学 jiàoyù xué
- Chính trị học: 政治学 Zhèngzhì xué
Trên đây là những từ vựng tiếng trung về trường học hay gặp nhất và thường xuyên dùng nhiều nhất. Có lẽ việc bắt đầu và học một ngôn ngữ nào đó thật sự rất khó, tuy nhiên nếu có cố gắng thì chắc chắn các bạn sẽ làm được. Chúc các bạn thành công !
TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM – NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCM
Văn phòng đại diện: 32/53 Đường 44, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức.
HOTLINE: 0374771705 (Cô Tâm)
Gia Sư Đà Nẵng: [Tư Vấn] Tìm Gia Sư Các Môn từ lớp 1-12!
Chi nhánh gia sư Đà Nẵng của Thành Tâm đã hoạt động hơn 6 năm, ...
Th11
[Chuẩn] Cách Học Tốt Môn Lịch Sử Lớp 12 Để Ôn Thi THPT
Môn Lịch Sử là một trong 3 môn xã hội được quy định trong kì ...
Th10
Kinh Nghiệm, Nội Dung Kiến Thức Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Văn 2023
Toán – Văn – Anh là bộ ba môn học mà Bộ GD-ĐT lựa chọn ...
Th10
Chia Đa Thức Cho Đơn Thức Lớp 8: Lý Thuyết & Bài Tập!
Chia đa thức cho đơn thức nằm ở phần chương 1 toán đại số của ...
Th10
[Tóm Tắt A-Z] Chương Trình Toán Lớp 10- Gia Sư Thành Tâm
Chương trình toán lớp 10 gồm những chuyên đề nào? Số lượng bài và tổng ...
Th9
[Đầy Đủ] Phương pháp luyện thi THPT quốc gia tổ hợp môn xã hội
Tổ hợp môn xã hội bao gồm Sử – Địa – GDCD – Văn – ...
Th9
Chương trình Toán lớp 11: Nội dung các chuyên đề Toán lớp 11
Nội dung chương trình Toán lớp 11 gồm những gì? Bao gồm các chuyên đề ...
Th9
[2023] Hợp chất hữu cơ là gì? Tính chất, phân loại hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ là gì? Khái niệm, tính chất và cấu tạo phân tử ...
Th9